Danh Sách cửa khẩu Việt Nam và quốc tế
Cửa khẩu Việt Nam là những nơi tại Việt Nam diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và qua lại biên giới quốc gia đối với người, phương tiện, hàng hoá và các tài sản khác. Từ năm 2018 nhiều cửa khẩu đã thực hiện cấp hộ chiếu điện tử (E-visa) . Danh Sách cửa khẩu Việt Nam và quốc tế năm 2023
Tại một số cửa khẩu có xây dựng khu kinh tế cửa khẩu. Phần lớn cửa khẩu sang quốc tế được nêu trong “Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Campuchia – Lào & Trung Quốc” .Tổng đài vé sẽ liệt kê danh sách cửa khẩu Việt Nam và quốc tế
Danh sách cửa khẩu đường bộ có chứa các cửa khẩu không có trong thực tế, đã từng được dánh dấu nhưng bị xóa đi khi được biên tập lại và do chúng tôi sưu tầm
Số
TT
|
Tên cửa khẩu phía Việt Nam
|
Tên cửa khẩu phía nước ngoài
|
Tỉnh
|
Tới quốc gia
|
1
|
Móng Cái
|
Đông Hưng
|
Quảng Ninh
|
Trung Quốc
|
2
|
Hữu Nghị
|
Bằng Tường
Hữu Nghị quan |
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
3
|
Tà Lùng
|
Thủy Khẩu
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
4
|
Thanh Thủy
|
Thiên Bảo
|
Hà Giang
|
Trung Quốc
|
5
|
Lào Cai
|
Hà Khẩu
|
Lào Cai
|
Trung Quốc
|
6
|
Tây Trang
|
Sop Hun (Sop Hao)
|
Điện Biên
|
Lào
|
7
|
Chiềng Bông
|
Nabe
|
Sơn La
|
Lào
|
8
|
Na Mèo
|
Namsoi
|
Thanh Hóa
|
Lào
|
9
|
Mường Chanh
|
Ban Top Xay Bua
|
Thanh Hóa
|
Lào
|
10
|
Nậm Cắn
|
Namkan
|
Nghệ An
|
Lào
|
11
|
Cầu Treo
|
Namphao
|
Hà Tĩnh
|
Lào
|
12
|
Cha Lo
|
Naphao
|
Quảng Bình
|
Lào
|
13
|
Lao Bảo
|
Den Savanh
|
Quảng Trị
|
Lào
|
14
|
La Lay
|
Lalay
|
Quảng Trị
|
Lào
|
15
|
Bờ Y
|
Phou Keua
|
Kon Tum
|
Lào
|
16
|
Gánh Đa
|
Xneng Chau La
|
Đăk Lăk
|
Campuchia
|
17
|
Lệ Thanh
|
O’Yadaw
|
Gia Lai
|
Campuchia
|
18
|
Hoa Lư
|
Trapeang Srer
|
Bình Phước
|
Campuchia
|
19
|
Xa Mát
|
Trapeang Phlong
|
Tây Ninh
|
Campuchia
|
20
|
Mộc Bài
|
Bavet
|
Tây Ninh
|
Campuchia
|
21
|
Dinh Bà
|
Banteay Chakrey
|
Đồng Tháp
|
Campuchia
|
22
|
Thường Phước
|
Kaoh Roka
|
Đồng Tháp
|
Campuchia
|
23
|
Vĩnh Xương
|
Kaam Samnor
|
An Giang / Sông Tiền
|
Campuchia
|
24
|
Tịnh Biên
|
Phnom Den
|
An Giang
|
Campuchia
|
25
|
Hà Tiên
|
Prek Chăk
|
Kiên Giang
|
Campuchia
|
26
|
Bình Hiệp
|
Prey Veir
|
Long An
|
Campuchia
|
Cửa khẩu quốc tế đường hàng không – Danh Sách cửa khẩu Việt Nam và quốc tế
-
Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất – Thành phố Hồ Chí Minh
-
Cảng hàng không quốc tế Nội Bài – Hà Nội
-
Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng – Đà Nẵng
-
Cảng hàng không quốc tế Cát Bi – Hải Phòng
-
Cảng hàng không quốc tế Phú Bài – Thừa Thiên – Huế
-
Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh – Khánh Hòa
-
Cảng hàng không quốc tế Trà Nóc – Cần Thơ
-
Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc – Kiên Giang
-
Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn -Quảng Ninh
Cửa Khẩu quốc tế đường biển của Việt Nam:
-
Cảng Cái Lân / Hòn Gai – Quảng Ninh. Danh Sách cửa khẩu Việt Nam và quốc tế
-
Cảng Hải Phòng – Hải Phòng
-
Cảng biển nước sâu Nghi sơn, Tĩnh Gia – Thanh Hóa
-
Cảng Cửa Lò – Nghệ An
-
Cảng Vũng Áng – Hà Tĩnh
-
Cảng Chân Mây – Thừa Thiên – Huế
-
Cảng Tiên Sa – Đà Nẵng
-
Cảng Kỳ Hà – Quảng Nam
-
Cảng Dung Quất – Quảng Ngãi
-
Cảng Quy Nhơn – Bình Định
-
Cảng Ba Ngòi – Khánh Hòa
-
Cảng Nha Trang – Khánh Hòa
-
Cảng Vũng Tàu – Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Cảng Phú Mỹ – Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Cảng Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí Minh
-
Cảng Cần Thơ – Cần Thơ
-
Cảng An Thới – Phú Quốc – Kiên Giang
Cửa Khẩu quốc tế bằng đường sắt của Việt Nam:
-
Đồng Đăng – Lạng Sơn – Đi Trung Quốc
-
Lào Cai – Hekou (Hà Khẩu) – Trung Quốc – Danh Sách cửa khẩu Việt Nam và quốc tế
- Danh Sách cửa khẩu Việt Nam và quốc tế
DANH SÁCH CỬA KHẨU PHỤ CỦA VIỆT NAM : Danh Sách cửa khẩu Việt Nam và quốc tế
Số
TT
|
Tên cửa khẩu
|
Cấp
|
Loại
|
Huyện/Quận/Thị xã
|
Tỉnh/
Thành |
Tới cửa khẩu
|
Quốc gia
|
1
|
Co Sâu
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Cao Lâu, Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
2
|
Pò Nhùng
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Bảo Lâm, Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
3
|
Bình Nghi
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Đào Viên, Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Bình Nhi Quan
|
Trung Quốc
|
4
|
Nà Nưa
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Quốc Khánh, Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
5
|
Nà Cài
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Chiềng On, Yên Châu
|
Sơn La
|
Sop Dung (Sốp Đung)
|
Lào
|
6
|
Khẹo
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Bát Mọt, Thường Xuân
|
Thanh Hóa
|
Thalao (Tha Lấu)
|
Lào
|
7
|
Tây Giang
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Ch’Ơm, Tây Giang
|
Quảng Nam
|
Kaleum (Kà Lừm)
|
Lào
|
8
|
Hưng Điền
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Hưng Điền, Vĩnh Hưng
|
Long An
|
Campuchia
|
|
9
|
Bắc Đại
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Nhơn Hội, An Phú
|
An Giang
|
Campuchia
|
CỬA KHẨU PHÂN BỐ THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
Số TT
|
Tên cửa khẩu
|
Cấp
|
Loại
|
Huyện/Quận/
Thị xã |
Tỉnh/
Thành |
Tới cửa khẩu
|
Quốc gia
|
1
|
Cảng HK Nội Bài
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Sóc Sơn
|
Hà Nội
|
||
2
|
Cảng HK Cát Bi
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Hải An
|
Hải Phòng
|
||
3
|
Móng Cái
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Móng Cái
|
Quảng Ninh
|
Đông Hưng
|
Trung Quốc
|
4
|
Hoành Mô
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Bình Liêu
|
Quảng Ninh
|
Động Trung
|
Trung Quốc
|
5
|
Bắc Phong Sinh
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Quảng Đức, Hải Hà
|
Quảng Ninh
|
Lý Hỏa
|
Trung Quốc
|
6
|
Chi Ma
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Yên Khoái, Lộc Bình
|
Lạng Sơn
|
Ái Điểm
|
Trung Quốc
|
7
|
Co Sâu
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Cao Lâu, Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
8
|
Pò Nhùng
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Bảo Lâm, Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
9
|
Hữu Nghị
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Bằng Tường
|
Trung Quốc
|
10
|
Đồng Đăng
|
Quốc tế
|
Đường sắt
|
Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Bằng Tường
|
Trung Quốc
|
11
|
Cốc Nam
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Mỹ, Văn Lãng
|
Lạng Sơn
|
Lộng Hoài
|
Trung Quốc
|
12
|
Tân Thanh
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Thanh, Văn Lãng
|
Lạng Sơn
|
Pu Zhai (Pò Chài)
|
Trung Quốc
|
13
|
Bình Nghi
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Đào Viên, Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Bình Nhi Quan
|
Trung Quốc
|
14
|
Nà Nưa
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Quốc Khánh, Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
15
|
Lý Vạn
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Lý Quốc, Hạ Lang
|
Cao Bằng
|
Thạc Long
|
Trung Quốc
|
16
|
Hạ Lang
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thị Hoa, Hạ Lang
|
Cao Bằng
|
Khoa Giáp
|
Trung Quốc
|
17
|
Tà Lùng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Phục Hòa
|
Cao Bằng
|
Thủy Khẩu
|
Trung Quốc
|
18
|
Pò Peo
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Ngọc Côn, Trùng Khánh
|
Cao Bằng
|
Nhạc Vu
|
Trung Quốc
|
19
|
Trà Lĩnh
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Hùng Quốc, Trà Lĩnh
|
Cao Bằng
|
Long Bang
|
Trung Quốc
|
20
|
Sóc Giang
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Sóc Hà, Hà Quảng
|
Cao Bằng
|
Bình Mãng
|
Trung Quốc
|
21
|
Săm Pun
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Xín Cái, Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Thanh Long Vàng
|
Trung Quốc
|
22
|
Phó Bảng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Phó Bảng, Đồng Văn
|
Hà Giang
|
Cheng Sung Song
|
Trung Quốc
|
23
|
Thanh Thủy
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Thiên Bảo
|
Trung Quốc
|
24
|
Xín Mần
(Long Tuyền) |
Quốc gia
|
Đường bộ
|
xã Xín Mần, Xín Mần
|
Hà Giang
|
Đô Long
|
Trung Quốc
|
25
|
Mường Khương
(Tung Chung Phố) |
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Mường Khương
|
Lào Cai
|
Kiều Đầu
|
Trung Quốc
|
26
|
Lào Cai
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Thành phố Lào Cai
|
Lào Cai
|
Hà Khẩu
|
Trung Quốc
|
27
|
Bản Vược
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Bản Vược, Bát Xát
|
Lào Cai
|
Ba Sa
|
Trung Quốc
|
28
|
Ma Lù Thàng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Ma Ly Pho, Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Kim Thủy Hà
|
Trung Quốc
|
29
|
A Pa Chải
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Sín Thầu, Mường Nhé
|
Điện Biên
|
Long Phú
|
Trung Quốc
|
30
|
Si Pa Phìn
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Si Pa Phìn, Mường Nhé
|
Điện Biên
|
Houay La (Huổi Lả)
|
Lào
|
31
|
Tây Trang
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Nà Ư, Điện Biên
|
Điện Biên
|
Sop Hun (Sôp Hùn)
|
Lào
|
32
|
Chiềng Khương
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Chiềng Khương, Sông Mã
|
Sơn La
|
Ban Dan (Bản Đán)
|
Lào
|
33
|
Nà Cài
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Chiềng On, Yên Châu
|
Sơn La
|
Sop Dung (Sốp Đung)
|
Lào
|
34
|
Lóng Sập
(Pa Háng) |
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Lóng Sập, Mộc Châu
|
Sơn La
|
Pa Hang
|
Lào
|
35
|
Tén Tằn
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tén Tằn, Mường Lát
|
Thanh Hóa
|
Somvang (Xôm Vẳng)
|
Lào
|
36
|
Na Mèo
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Na Mèo, Quan Sơn
|
Thanh Hóa
|
Namsoi (Nậm Xôi)
|
Lào
|
37
|
Khẹo
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Bát Mọt, Thường Xuân
|
Thanh Hóa
|
Thalao (Tha Lấu)
|
Lào
|
38
|
Nậm Cắn
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Nậm Cắn, Kỳ Sơn
|
Nghệ An
|
Namkan (Nậm Cắn)
|
Lào
|
39
|
Thanh Thủy NA
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thanh Thủy, Thanh Chương
|
Nghệ An
|
Namon (Nậm On)
|
Lào
|
40
|
Cầu Treo
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Hương Sơn
|
Hà Tĩnh
|
Namphao (Nậm Phao)
|
Lào
|
41
|
Cha Lo
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Minh Hoá
|
Quảng Bình
|
Naphao (Nà Phao)
|
Lào
|
42
|
Cà Roòng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thượng Trạch, Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
Nong Ma
|
Lào
|
43
|
Lao Bảo
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
Den Savanh
|
Lào
|
44
|
La Lay
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Đa Krông
|
Quảng Trị
|
La Lay
|
Lào
|
45
|
Hồng Vân
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Hồng Vân, A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Kutai
|
Lào
|
46
|
A Đớt
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
A Đớt, A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Tavang (Tà Vàng)
|
Lào
|
47
|
Cảng HK Phú Bài
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Thị xã Hương Thủy
|
Thừa Thiên Huế
|
||
48
|
Cảng HK Đà Nẵng
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Quận Hải Châu
|
Đà Nẵng
|
||
49
|
Tây Giang
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Ch’Ơm, Tây Giang
|
Quảng Nam
|
Kaleum (Kà Lừm)
|
Lào
|
50
|
Nam Giang
(Đăk Ôc) |
Quốc gia
|
Đường bộ
|
La Dêê, Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Dak Ta Ook, Sekong
|
Lào
|
51
|
Bờ Y
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Pờ Y, Ngọc Hồi
|
Kon Tum
|
Phou Keua (Phù Kưa)
|
Lào
|
52
|
Đăk Kôi
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Pờ Y, Ngọc Hồi
|
Kon Tum
|
Kon Tuy Neak, Ratanakiri
|
Campuchia
|
53
|
Đăk Ruê
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Ea Bung, Ea Súp
|
Đăk Lăk
|
Chi Mian
|
Campuchia
|
54
|
Lệ Thanh
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Ia Dom, Đức Cơ
|
Gia Lai
|
O’Yadaw, Ratanakiri
|
Campuchia
|
55
|
Cảng HK Cam Ranh
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Nha Trang
|
Khánh Hoà
|
||
56
|
Đăk Peur
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thuận An, Đăk Mil
|
Đăk Nông
|
Nam Lieou, tỉnh Mondulkiri
|
Campuchia
|
57
|
Bu Prăng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Quảng Trực, Tuy Đức
|
Đăk Nông
|
O Raing, tỉnh Mondulkiri
|
Campuchia
|
58
|
Hoa Lư
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Lộc Ninh
|
Bình Phước
|
Trapeang Srer, Kampong Cham
|
Campuchia
|
59
|
Hoàng Diệu
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Hưng Phước, Bù Đốp
|
Bình Phước
|
Lapakhe, Mondulkiri
|
Campuchia
|
60
|
Tân Tiến
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Thành, Bù Đốp
|
Bình Phước
|
Chay Kh’Leng, Kratié
|
Campuchia
|
61
|
Lộc Thịnh
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Lộc Ninh
|
Bình Phước
|
Tonle Chàm
|
Campuchia
|
62
|
Xa Mát
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Tân Biên
|
Tây Ninh
|
Trapeang Phlong, Kampong Cham
|
Campuchia
|
63
|
Mộc Bài
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Bến Cầu
|
Tây Ninh
|
Bavet
|
Campuchia
|
64
|
Kà Tum
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Đông, Tân Châu
|
Tây Ninh
|
Chan Moul, Kampong Cham
|
Campuchia
|
65
|
Tống Lê Chân
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Hòa, Tân Châu
|
Tây Ninh
|
Sa Tum, Kampong Cham
|
Campuchia
|
66
|
Vạc Sa
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Hà, Tân Châu
|
Tây Ninh
|
Campuchia
|
|
67
|
Tân Nam
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Tân Bình, Tân Biên
|
Tây Ninh
|
Meanchey, Prey Veng
|
Campuchia
|
68
|
Chàng Riệc
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Lập, Tân Biên
|
Tây Ninh
|
Da, Tbong Khmum
|
Campuchia
|
69
|
Phước Tân
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thành Long, Châu Thành
|
Tây Ninh
|
Bos Mon, Svay Rieng
|
Campuchia
|
70
|
Cảng HK Tân Sơn Nhất
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Tân Phú
|
TP. Hồ Chí Minh
|
||
71
|
Bình Hiệp
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Bình Hiệp, Kiến Tường
|
Long An
|
Prey Veir
|
Campuchia
|
72
|
Mỹ Quý Tây
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Mỹ Quý Tây, Đức Huệ
|
Long An
|
Sam Reong, Svay Rieng
|
Campuchia
|
73
|
Hưng Điền
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Hưng Điền, Vĩnh Hưng
|
Long An
|
Campuchia
|
|
74
|
Thông Bình
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thông Bình, Tân Hồng
|
Đồng Tháp
|
Campuchia
|
|
75
|
Dinh Bà
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Tân Hộ Cơ, Tân Hồng
|
Đồng Tháp
|
Banteay Chakrey
|
Campuchia
|
76
|
Sở Thượng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thường Thới Hậu A, Hồng Ngự
|
Đồng Tháp
|
Campuchia
|
|
77
|
Thường Phước
|
Quốc tế
|
Đường sông
|
Thường Phước 1, Hồng Ngự
|
Đồng Tháp
|
Kaoh Roka
|
Campuchia
|
78
|
Vĩnh Xương
|
Quốc tế
|
Đường sông
|
Vĩnh Xương, Tân Châu
|
An Giang
|
Kaam Samnor, Kandal
|
Campuchia
|
79
|
Khánh Bình
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Khánh Bình, An Phú
|
An Giang
|
Chrey Thom
|
Campuchia
|
80
|
Bắc Đại
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Nhơn Hội, An Phú
|
An Giang
|
Campuchia
|
|
81
|
Vĩnh Hội Đông
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Vĩnh Hội Đông, An Phú
|
An Giang
|
Kompong Krosang, Takéo
|
Campuchia
|
82
|
Tịnh Biên
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Tịnh Biên
|
An Giang
|
Phnom Den, Takeo
|
Campuchia
|
83
|
Giang Thành
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Khánh Hòa, Giang Thành
|
Kiên Giang
|
Ton Hon
|
Campuchia
|
84
|
Hà Tiên (Xà Xía)
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Thị xã Hà Tiên
|
Kiên Giang
|
Prek Chak
|
Campuchia
|
DANH SÁCH CỬA KHẨU QUỐC GIA: Danh Sách cửa khẩu Việt Nam và quốc tế
Số TT
|
Tên cửa khẩu
phía Việt Nam |
Tên cửa khẩu
phía nước ngoài |
Huyện
|
Tỉnh
|
Tới
quốc gia |
1
|
Hoành Mô
|
Động Trung
|
Bình Liêu
|
Quảng Ninh
|
Trung Quốc
|
2
|
Bắc Phong Sinh
|
Lý Hỏa
|
Quảng Đức, Hải Hà
|
Quảng Ninh
|
Trung Quốc
|
3
|
Bình Nghi
|
Bình Nhi Quan
|
Đào Viên, Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
4
|
Chi Ma
|
Ái Điểm
|
Yên Khoái, Lộc Bình
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
5
|
Lý Vạn
|
Thạc Long
|
Lý Quốc, Hạ Lang
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
6
|
Hạ Lang
|
Khoa Giáp
|
Thị Hoa, Hạ Lang
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
7
|
Pò Peo
|
Nhạc Vu
|
Ngọc Côn, Trùng Khánh
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
8
|
Trà Lĩnh
|
Long Bang (Quảng Tây)
|
Hùng Quốc, Trà Lĩnh
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
9
|
Sóc Giang
|
Bình Mãng
|
Sóc Hà, Hà Quảng
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
10
|
Săm Pun
|
Thanh Long Vàng
|
Xín Cái, Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Trung Quốc
|
11
|
Phó Bảng
|
Cheng Sung Song
|
Phó Bảng, Đồng Văn
|
Hà Giang
|
Trung Quốc
|
12
|
Xín Mần (Long Tuyền)
|
Đô Long
|
xã Xín Mần, Xín Mần
|
Hà Giang
|
Trung Quốc
|
13
|
Mường Khương
(Tung Chung Phố) |
Kiều Đầu
|
Mường Khương
|
Lào Cai
|
Trung Quốc
|
14
|
Ma Lù Thàng
|
Kim Thủy Hà
|
Ma Ly Pho, Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Trung Quốc
|
15
|
A Pa Chải
|
Long Phú
|
Sín Thầu, Mường Nhé
|
Điện Biên
|
Trung Quốc
|
16
|
Si Pa Phìn
|
Houay La
|
Si Pa Phìn, Mường Nhé
|
Điện Biên
|
Lào
|
17
|
Lóng Sập (Pa Háng)
|
Pa Hang
|
Lóng Sập, Mộc Châu
|
Sơn La
|
Lào
|
18
|
Cà Roòng
|
Nong Ma
|
Thượng Trạch, Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
Lào
|
19
|
Tà Meo
|
Attapu Desica
|
Tà Long, Đa Krông
|
Quảng Trị
|
Lào
|
20
|
Hồng Vân
|
Kutai
|
Hồng Vân, A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Lào
|
21
|
A Đớt
|
Tavang
|
A Đớt, A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Lào
|
22
|
Nam Giang (Đăk Ôc)
|
Dak Ta Ook
|
La Dêê, Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Lào
|
23
|
Đăk Ruê
|
Chi Mian
|
Ea Bung, Ea Súp
|
Đăk Lăk
|
Campuchia
|
24
|
Cẩm Lệ
|
Angkor Tovang
|
Ia Púch, Chư Prông
|
Gia Lai
|
Campuchia
|
25
|
Đăk Peur
|
Nam Lieou
|
Thuận An, Đăk Mil
|
Đăk Nông
|
Campuchia
|
26
|
Bu Prăng
|
O Raing
|
Quảng Trực, Tuy Đức
|
Đăk Nông
|
Campuchia
|
27
|
Hoàng Diệu
|
Lapakhe
|
Hưng Phước, Bù Đốp
|
Bình Phước
|
Campuchia
|
28
|
Phú Thọ Hòa
|
Tbange Meanchay
|
Thanh Hòa, Bù Đốp
|
Bình Phước
|
Campuchia
|
29
|
Lộc Thịnh
|
Tonle Chàm
|
Lộc Ninh
|
Bình Phước
|
Campuchia
|
30
|
Thạnh An
|
Stung Treng
|
Châu Đốc
|
An Giang
|
Campuchia
|
31
|
Mỹ Quý Tây
|
Sam Reong
|
Mỹ Quý Tây, Đức Huệ
|
Long An
|
Campuchia
|
32
|
Khánh Bình
|
Chray Thom
|
Khánh Bình, An Phú
|
An Giang/Sông Bình Di
|
Campuchia
|
33
|
Hương Uyên
|
Svay A Ngoong
|
Tân Hưng, Long An
|
Long An
|
Campuchia
|
34
|
Giang Thành
|
Ton Hon
|
Tân Khánh Hòa, Giang Thành
|
Kiên Giang
|
Campuchia
|
Bài viết liên quan: